bê bối - XoilacTV

VND 12.649
bê bối: bê bối - Wiktionary, the free dictionary,Bê bối nghiêm trọng ở Harvard - Tuổi Trẻ Online,Nghĩa của từ Bê bối - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ,Công nương Diana và phỏng vấn bê bối của BBC: Toàn bộ câu chuyện,
Quantity:
Add To Cart

bê bối - Wiktionary, the free dictionary

Bộ phim tài liệu 'Burning Sun - Exposing the secret K-pop chat groups' đưa ra góc nhìn mới, phơi bày loạt tình tiết gây sốc trong vụ bê bối rúng động Hàn Quốc năm 2019.

Bê bối nghiêm trọng ở Harvard - Tuổi Trẻ Online

Từ cuộc gặp gỡ tình cờ tại giải đấu golf từ thiện 18 năm trước, mối quan hệ giữa Donald Trump và Stormy Daniels phát triển thành bê bối ngoại tình gây ồn ào và cuối cùng trở thành một trong những vụ án lớn nhất trong lịch sử.

Nghĩa của từ Bê bối - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

Vụ bê bối hay xì-căng-đan (gốc tiếng Pháp scandale, tiếng Anh: scandal) là những việc làm dư luận quan tâm, nhưng phần lớn là phẫn nộ. Một vụ bê bối có thể tự nó phát sinh khách quan theo thực tế của người trong cuộc hoặc nó chính là sản phẩm theo ý đồ của người ...

Công nương Diana và phỏng vấn bê bối của BBC: Toàn bộ câu chuyện

Bê bối tình dục ở nhà tù lớn nhất nước Anh. MINH KHÔI. Ít nhất 18 nữ quản giáo tại nhà tù HMP Berwyn lớn nhất của Anh đã bị sa thải hoặc từ chức, sau các cáo buộc có mối quan hệ không phù hợp với tù nhân. Từ trái qua phải: Emily Watson, Ayshea Gunn và Jennifer Gavan - 3 nữ ...